STT | Phân loại chủ đề | Mô tả ngắn các dạng toán chủ đề | Số lượng dạng toán đã mô tả |
1 | Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. | Học đếm, cấu tạo và phân tích số, học đọc và viết số nguyên, thập phân và phân số. | 12 |
2 | Bốn phép tính: cộng, trừ, nhân, chia. | 4 phép toán chính với số là +, -, x, : các số nguyên, phân số và số thập phân. Các Form tính toán bằng hình, phép toán ngang, dọc và theo từng bước. Đây là nhóm các lệnh được thực hiện nhiều nhất trong chương trình sách giáo khoa môn Toán. | 37 |
3 | Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường. | Khái niệm, cách đo và tính toán trên các đơn vị đo lường như chiều dài, diện tích, thể tích và khối lượng. Các phép tính bao gồm: so sánh, đổi đơn vị đo và 4 phép toán với các đơn vị đo lường. Các đại lượng đo lường chính của kiến thức này bao gồm: độ dài, diện tích, thể tích và khối lượng. | 27 |
4 | Đồng hồ, lịch và số đo thời gian. | Cách xem đồng hồ, lịch và tính toán trên số đo thời gian. Giải toán có lời văn liên quan đến thời gian. | 26 |
5 | Tiền Việt Nam. | Nhận biết tiền và tính toán trên giá trị tiền: so sánh, đổi tiền và 4 phép toán chính. Các bài toán liên quan đến tiền VN. | 9 |
6 | Tính giá trị các biểu thức. | Các bài toán tính toán liên quan đến các biểu thức chứa chữ và 4 phép toán, có chứa ngoặc hoặc không có ngoặc. | 18 |
7 | Giải toán có lời văn. | Các bài toán, dạng toán đố có lời văn như giải toán bằng 1, 2 phép tính, bài toán rút về đơn vị, bài toán tìm 2 số, bài toán tỷ số phần trăm, bài toán liên quan đến chuyển động. | 20 |
8 | Hình học và các bài toán có liên quan. | Các yếu tố hình học: điểm, hình tròn, vuông, tam giác. Nhận biết các hình hình học. Các bài toán tính độ dài, chu vi, diện tích, thể tích các hình hình học. | 46 |
9 | Tính chất số và các phép toán. | Các dạng toán liên quan như tính giao hoán, tính kết hợp của phép cộng, trừ, nhân, chia. Bài toán tìm X. Bài toán về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. | 32 |
10 | Biểu đồ, bản đồ, bảng số, số La mã. | Các dạng toán còn lại liên quan đến bảng số, biểu đồ, bàn đồ, số La mã, .... | 12 |